Từ điển Thiều Chửu
搒 - bảng/bang
① Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.

Từ điển Trần Văn Chánh
搒 - bàng
(văn) Đánh đòn.

Từ điển Trần Văn Chánh
搒 - bảng
(văn) Đẩy thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搒 - bảng
Đánh bằng roi, gậy. Cũng đọc Bành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搒 - bành
Ta quen đọc là Bảng.


科搒 - khoa bảng || 科搒標奇 - khoa bảng tiêu kì ||